STT
|
Tên TTHC
|
Số TTHC đưa vào TTPVHCC
|
I. Lĩnh vực công tác tổ chức
|
01/01
|
1.
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
II. Lĩnh vực Việc làm
|
12/12
|
2.
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu
|
|
3.
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
|
4.
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
5.
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
6.
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
7.
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
8.
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
|
9.
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
|
|
10.
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm
|
|
11.
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm
|
|
12.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
13.
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
|
III. Lĩnh vực An toàn lao động
|
11/11
|
14.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
15.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – TB & XH
|
|
16.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B trong trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
17.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B do bị hỏng, mất, đổi tên tổ chức huấn luyện thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
18.
|
Công bố thông tin tổ chức huấn luyện đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
19.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
20.
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
|
|
21.
|
Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
|
|
22.
|
Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động
|
|
23.
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
24.
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
|
IV. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
16/16
|
25.
|
Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
26.
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
27.
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
28.
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
29.
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
30.
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
31.
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
32.
|
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
|
33.
|
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp).
|
|
34.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
35.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
|
36.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
|
37.
|
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
|
38.
|
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
|
39.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
|
40.
|
Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc quyền của UBND tỉnh
|
|
V. Lĩnh vực Lao động – Tiền lương – Bảo hiểm xã hội
|
04/04
|
41.
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao, tiền thưởng thực hiện đối với người quản lý Công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
|
42.
|
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
|
43.
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
|
44.
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
|
VI. Lĩnh vực Người có công
|
23/33
|
45.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
46.
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
|
47.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
48.
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
49.
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
|
50.
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
|
51.
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
52.
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
|
53.
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
|
54.
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
|
55.
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
56.
|
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
57.
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
|
58.
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
59.
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
60.
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
|
61.
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ do: Bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
|
62.
|
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
|
63.
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
|
64.
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
65.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia.
|
|
66.
|
Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
|
67.
|
Đề nghị tặng, truy tặng Huân chương độc lập
|
|
VII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
11/13
|
68.
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
|
69.
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
|
70.
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
|
71.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
|
72.
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp.
|
|
73.
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
|
74.
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
|
75.
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
|
76.
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
|
77.
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
78.
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
VIII. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
05/08
|
79.
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
80.
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
81.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
82.
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
83.
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|