STT
|
HỌ VÀ TÊN LIỆT SỸ
|
NĂM SINH
|
QUÊ QUÁN
|
CẤP BẬC, CHỨC VỤ/
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
NGÀY HY SINH
|
NƠI HY SINH
|
1
|
Hoàng Thảo
|
1923
|
xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
dân quân xã Quảng Thái
|
10/1952
|
xã Phong Chương, huyện Phong Điền
|
2
|
Lê Bô
|
1918
|
xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
đội viên du kích xã Quảng Thái
|
3/1947
|
thôn Lai Hà, xã Quảng Thái
|
3
|
Hoàng Hụi
|
1931
|
xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
tiểu đội trưởng dân quân du kích xã Quảng Thái
|
1952
|
Lao Tòa Khâm Huế
|
4
|
Phan Phước Du
|
1910
|
xã Hương An, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
cơ sở cách mạng xã Hương An
|
03/07/1968
|
Thôn La Chữ, xã Hương Chữ
|
5
|
Hồ Phước Bằng
|
1917
|
xã Hương An, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
du kích xã Hương An
|
19/12/1947
|
Núi An Hòa xã Hương An
|
6
|
Đào Ạng
|
1929
|
xã Hương Chữ, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
du kích xã Hương Chữ
|
10/11/1951
|
Thôn An Đô, xã Hương Chữ
|
7
|
Nguyễn Văn Luyện
|
1920
|
xã Hương Hồ, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
du kích xã Hương Hồ
|
21/12/1949
|
Lao Thừa Phủ Huế
|
8
|
Trần Đăng Cáo
|
1928
|
xã Hương Toàn, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
du kích thôn xã Hương Toàn
|
15/8/1949
|
Thôn Liễu Cốc Hạ, xã Hương Toàn
|
9
|
Phạm Ngọc Phùng (Chiểu)
|
1909
|
xã Hương Văn, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
UVBCH Hội nông dân cứu quốc xã Hương Văn
|
27/5/1953
|
Đồn Thanh Khê, xã Hương Xuân
|
10
|
Võ Cầm (Xích)
|
1928
|
xã Hương Vân, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
y tá hoạt động cơ sở xã Hương Vân
|
12/1968
|
Thôn Lai Thành, xã Hương Vân
|
11
|
Trần Tiêu
|
1917
|
xã Hương Vân, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
dân quân du kích tập trung huyện Hương Trà
|
12/1949
|
Vùng núi Khe Thai, xã Phong Sơn
|
12
|
Hồ Khả Huyến
|
1920
|
xã Hương Vân, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
cơ sở cách mạng xã Hương Vân
|
15/5/1948
|
Đồn Đồng Dạ, huyện Phong Điền
|