I
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ (1 quy trình)
|
1
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
VP01
|
II
|
Lĩnh vực Người có công (35 quy trình)
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
NCC01
|
2
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
NCC02
|
3
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
NCC03
|
4
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
NCC04
|
5
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
NCC05
|
6
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
NCC05
|
7
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
NCC07
|
8
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
NCC08
|
9
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
NCC09
|
10
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần
|
NCC10
|
11
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
NCC11
|
12
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
NCC12
|
13
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
NCC13
|
14
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
|
NCC14
|
15
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
NCC15
|
16
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
NCC16
|
17
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
NCC17
|
18
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
NCC18
|
19
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
NCC19
|
20
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
NCC20
|
21
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp bị tạm đình chỉ do: Bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
NCC21
|
22
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
NCC22
|
23
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
NCC23
|
24
|
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
NCC24
|
25
|
Giám định vết thương còn sót
|
NCC25
|
26
|
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
NCC26
|
27
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
NCC27
|
28
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
NCC28
|
29
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
NCC29
|
30
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
NCC30
|
31
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
NCC31
|
32
|
Đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
NCC32
|
33
|
Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập
|
NCC33
|
34
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
NCC34
|
35
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
NCC35
|
III
|
Lĩnh vực Việc làm - An toàn, vệ sinh lao động (27 quy trình)
|
1
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
VLATLD01
|
2
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
VLATLD02
|
3
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
VLATLD03
|
4
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
VLATLD04
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
VLATLD05
|
6
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
VLATLD06
|
7
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
VLATLD07
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN)
|
VLATLD08
|
9
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
VLATLD09
|
10
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
VLATLD10
|
11
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
VLATLD11
|
12
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
|
VLATLD12
|
13
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
VLATLD13
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
VLATLD14
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
VLATLD15
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B do bị hỏng, mất, đổi tên tổ chức huấn luyện thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
VLATLD16
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B trong trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
VLATLD17
|
18
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
VLATLD18
|
19
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
VLATLD19
|
20
|
Công bố thông tin tổ chức huấn luyện đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
VLATLD20
|
21
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa
|
VLATLD21
|
22
|
Khai báo việc sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
VLATLD22
|
23
|
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
VLATLD23
|
24
|
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
|
VLATLD24
|
25
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19
|
VLATLD25
|
26
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
VLATLD26
|
27
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
VLATLD27
|
IV
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội (11 quy trình)
|
1
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
LĐTL-BHXH01
|
2
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
LĐTL-BHXH02
|
3
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao, quỹ tiền thưởng thực hiện đối với người quản lý Công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
LĐTL-BHXH03
|
4
|
Xếp hạng công ty Công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
LĐTL-BHXH04
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
LĐTL-BHXH05
|
6
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
LĐTL-BHXH06
|
7
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
LĐTL-BHXH07
|
8
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
LĐTL-BHXH08
|
9
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
LĐTL-BHXH09
|
10
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
|
LĐTL-BHXH10
|
11
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19
|
LĐTL-BHXH11
|
V
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (18 quy trình)
|
1
|
Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc quyền của UBND tỉnh
|
GDNN01
|
2
|
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
GDNN02
|
3
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
GDNN03
|
4
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
GDNN04
|
5
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
GDNN05
|
6
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
GDNN06
|
7
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
GDNN07
|
8
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
GDNN08
|
9
|
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
GDNN09
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
GDNN10
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
GDNN11
|
12
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
GDNN12
|
13
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
GDNN13
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
GDNN14
|
15
|
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
GDNN15
|
16
|
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
GDNN16
|
17
|
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
GDNN17
|
18
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh
|
GDNN18
|
VI
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (13 quy trình)
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
BTXH01
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
BTXH02
|
3
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
BTXH03
|
4
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào Trung tâm Bảo trợ trẻ em thuộc Sở Lao động –Thương binh và Xã hội
|
BTXH04
|
5
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
BTXH05
|
6
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
BTXH06
|
7
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
BTXH07
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
BTXH08
|
9
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
|
BTXH09
|
10
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
BTXH10
|
11
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
BTXH11
|
12
|
Đưa đối tượng ra khỏi Trung tâm Bảo trợ trẻ em thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
BTXH12
|
13
|
Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
BTXH13
|
VII
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (5 quy trình)
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
PCTNXH01
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
PCTNXH02
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
PCTNXH03
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
PCTNXH04
|
5
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
PCTNXH05
|
VIII
|
Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp (10 quy trình)
|
1
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
BHTN01
|
2
|
Tạm dừng trợ cấp thất nghiệp
|
BHTN01
|
3
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
BHTN01
|
4
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
BHTN01
|
5
|
Đề nghị không hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
BHTN01
|
6
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
BHTN01
|
7
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
BHTN01
|
8
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
BHTN01
|
9
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
BHTN01
|
10
|
Thông báo về việc tìm việc làm hàng tháng
|
BHTN01
|