|
|
|
Liên kết website
Chính phủ Bộ, ngành, Trung ương Sở ban ngành Báo chí Giải trí
| | |
Sở Lao dộng - Thương binh và Xã hội ban hành chương trình công tác tháng 8 năm 2021 Ngày cập nhật 01/11/2021
Căn cứ Chương trình công tác tháng 8/2021 của UBND tỉnh và Chương trình công tác của Sở về triển khai thực hiện nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 và Đề nghị của Văn phòng Sở, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành chương trình công tác tháng 8/2021.
Chương trình công tác tháng 8 của Sở gồm:
- Dự thảo Chương trình, Đề án trình Tỉnh ủy: 01
- Dự thảo Chương trình, Đề án trình HĐND tỉnh, UBND tỉnh ban hành: 11
- Xây dựng nhiệm vụ trọng tâm thực hiện trong tháng: 09 nhiệm vụ
Các kế hoạch, nhiệm vụ tùy theo tình hình thực tế để điều chỉnh phù hợp.
Các nhiệm vụ chính như sau:
1. Chương trình, Đề án trình Tỉnh ủy
Stt
|
Nội dung
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Phòng Chủ trì
|
Phòng phối hợp
|
Thời gian hoàn thành
|
Soạn thảo lấy ý kiến sở, ngành, địa phương
|
Gửi Sở Tư pháp thẩm định
|
Trình Giám đốc Sở
|
Trình UBND tỉnh
|
Sản phẩm
|
1
|
Nghị quyết về giảm nghèo bền vững Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025; gắn với tổng kết 5 năm thực hiện Nghị quyết 04-NQ/TW, ngày 08/11/2016 của Tỉnh ủy về giảm nghèo bền vững tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020
|
Đ/c
Phan Minh Nguyệt
|
Phòng Bảo trợ xã hội
|
Các phòng, đơn vị thuộc Sở
|
Tuần 1
|
Tuần 2
|
Tuần 3
|
Tuần 4
|
Đề án
|
2. Các Chương trình, Đề án trình HĐND tỉnh
Stt
|
Nội dung
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Phòng
chủ trì
|
Phòng phối hợp
|
Thời gian hoàn thành
|
Sản phẩm
|
Soạn thảo lấy ý kiến sở, ngành, địa phương
|
Gửi Sở Tư pháp thẩm định
|
Trình Giám đốc Sở
|
Trình UBND tỉnh
|
1
|
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Đ/c
Phan Minh Nguyệt
|
Phòng Bảo trợ xã hội
|
Các phòng, đơn vị thuộc Sở
|
Tuần 1
|
Tuần 1
|
Tuần 1
|
Tuần 1
|
Dự thảo Báo cáo, Tờ trình, Nghị quyết
|
2
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ một số đối tượng gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế cho người lao động không có giao kết hợp đồng lao động (lao động tự do) và một số đối tượng đặc thù khác
|
Đ/c Đặng Hữu Phúc
|
Phòng Lao động – Việc làm
|
Các phòng, đơn vị thuộc Sở
|
Tuần 1
|
Tuần 1
|
Tuần 1
|
Tuần 1
|
Dự thảo Đề án, Tờ trình, Nghị quyết
|
3. Chương trình, Đề án thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
Stt
|
Nội dung
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Phòng Chủ trì
|
Phòng phối hợp
|
Thời gian hoàn thành
|
Soạn thảo lấy ý kiến sở, ngành, địa phương
|
Gửi Sở Tư pháp thẩm định (nếu có)
|
Trình Giám đốc Sở
|
Trình UBND tỉnh
|
Sản phẩm
|
1
|
Đề án phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 và định hướng đến năm 2030
|
Đ/c Nguyễn Hữu Phước
|
Phòng GDNN
|
Các phòng, đơn vị thuộc Sở
|
Tuần 1
|
Tuần 2
|
Tuần 3
|
Tuần 4
|
Đề án (đã có QĐ phê duyệt đề cương)
|
4. Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật
Stt
|
Nội dung
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Phòng Chủ trì
|
Phòng phối hợp
|
Thời gian hoàn thành
|
Ghi chú
|
Soạn thảo lấy ý kiến sở, ngành, địa phương
|
Gửi Sở Tư pháp thẩm định
|
Trình Giám đốc Sở
|
Trình UBND tỉnh
|
Sản phẩm
|
1
|
Tập trung người lang thang trên địa bàn tỉnh vào nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở trợ giúp xã hội trực thuộc Sở quản lý
|
Đ/c
Phan Minh Nguyệt
|
Phòng Bảo trợ xã hội
|
Các phòng, đơn vị thuộc Sở
|
Tuần 1
|
Tuần 2
|
Tuần 3
|
Tuần 4
|
Tờ trình, Dự thảo Quyết định
|
|
2
|
Quy định về quy trình chi trả chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng
|
Đ/c
Đặng Hữu Phúc
|
Phòng KHTC
|
Các phòng, đơn vị thuộc Sở
|
Tuần 1
|
Tuần 2
|
Tuần 3
|
Tuần 3
|
Tờ trình, Dự thảo Quyết định
|
|
3
|
Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Đ/c
Đặng Hữu Phúc
|
Phòng KHTC
|
Các phòng, đơn vị thuộc Sở
|
Tuần 1
|
Tuần 2
|
Tuần 3
|
Tuần 4
|
Tờ trình, Dự thảo Quyết định
|
|
4
|
Quy định mức chi cho các đối tượng ăn xin, lang thang cơ nhỡ và mức chi phục vụ công tác thu gom
|
Đ/c
Đặng Hữu Phúc
|
Phòng KHTC
|
Các phòng, đơn vị thuộc Sở
|
Tuần 1
|
Tuần 2
|
Tuần 3
|
Tuần 4
|
Tờ trình, Dự thảo Quyết định
|
Nhiệm vụ tháng 7 chưa thực hiện
|
5
|
Quy định trợ cấp tiền ăn cho đối tượng bảo trợ xã hội tại các đơn vị trực thuộc
|
Đ/c
Đặng Hữu Phúc
|
Phòng KHTC
|
Các phòng, đơn vị thuộc Sở
|
Tuần 1
|
Tuần 2
|
Tuần 3
|
Tuần 4
|
Tờ trình, Dự thảo Quyết định
|
6
|
Quy định trợ cấp tiền ăn cho người có công với cách mạng được nuôi dưỡng tại Trung tâm Điều dưỡng, chăm sóc người có công
|
Đ/c
Đặng Hữu Phúc
|
Phòng KHTC
|
Các phòng, đơn vị thuộc Sở
|
Tuần 1
|
Tuần 2
|
Tuần 3
|
Tuần 4
|
Tờ trình, Dự thảo Quyết định
|
5. Các Chương trình, Đề án trình Chủ tịch UBND tỉnh, Phó Chủ tịch UBND tỉnh
Stt
|
Nội dung
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Phòng
chủ trì
|
Phòng phối hợp
|
Thời gian hoàn thành
|
Soạn thảo lấy ý kiến sở, ngành, địa phương
|
Trình Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Trình Giám đốc Sở
|
Trình UBND tỉnh
|
Sản phẩm
|
1
|
Đề án phát triển quan hệ lao động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025
|
Đ/c
Đặng Hữu Phúc
|
Phòng Lao động – Việc làm
|
Các phòng, đơn vị thuộc Sở
|
Tuần 1
|
Tuần 2
|
Tuần 2
|
Trước ngày 15/8/2021
|
Tờ trình, dự thảo Đề án
|
2
|
Kế hoạch mở rộng triển khai thực hiện chi trả chính sách trợ giúp xã hội bằng phương thức điện tử trên địa bàn tỉnh năm 2021
|
Đ/c
Phan Minh Nguyệt
|
Phòng Bảo trợ xã hội
|
Các phòng, đơn vị thuộc Sở
|
Tuần 1
|
Tuần 2
|
Tuần 2
|
Tuần 2
|
Tờ trình, dự thảo Kế hoạch
|
6. Các Chương trình, quyết định, kế hoạch, báo cáo trình Giám đốc, Phó Giám đốc Sở phê duyệt
Stt
|
Nội dung
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Phòng chủ trì
|
Phòng, đơn vị phối hợp
|
Thời gian hoàn thành
|
Soạn thảo lấy ý kiến phòng, cơ quan, đơn vị liên quan
|
Trình lãnh đạo Sở phụ trách
|
Trình/báo cáo GĐ Sở
|
Sản phẩm
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Đào tạo nghề nghiệp và tạo việc làm cho người chấp hành xong án phạt tù tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Đ/c Nguyễn Hữu Phước
|
Phòng GDNN
|
Các phòng, đơn vị thuộc Sở
|
Tuần 1
|
Tuần 2
|
Tuần 2
|
Kế hoạch
|
2
|
Nâng cao chỉ số đào tạo lao động, dịch vụ việc làm nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh
|
Đ/c Nguyễn Hữu Phước
|
Phòng GDNN
|
Các phòng, đơn vị thuộc Sở
|
Tuần 1
|
Tuần 2
|
Tuần 3
|
Kế hoạch
|
II
|
Lĩnh vực Lao động – Việc làm
|
1
|
Đánh giá về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh
|
Đ/c
Đặng Hữu Phúc
|
Phòng Lao động – Việc làm
|
Các phòng, đơn vị thuộc Sở
|
Tuần 2
|
Tuần 3
|
Trước ngày 25/8/2021
|
Báo cáo
|
III
|
Lĩnh vực Người có công
|
1
|
Tình hình tổ chức thực hiện các hoạt động nhân kỷ niệm 74 năm ngày Thương binh – Liệt sĩ (27/7/1947-27/7/2021)
|
Đ/c Nguyễn Hữu Phước
|
Phòng Người có công
|
Các phòng, đơn vị thuộc Sở
|
Tuần 1
|
Tuần 2
|
Trước ngày 18/8/2021
|
Báo cáo
|
IV
|
Lĩnh vực Phòng chống Tệ nạn xã hội
|
1
|
Tình hình hoạt động của “Đội kiểm tra liên ngành về phòng chống tệ nạn mại dâm tỉnh Thừa Thiên Huế” trong năm 2020 và kế hoạch hoạt động năm 2021, định hướng, mục tiêu hoạt động trong giai đoạn 2021- 2025
|
Đ/c Phan Minh Nguyệt
|
Phòng Phòng chống Tệ nạn xã hội
|
Các phòng, đơn vị thuộc Sở
|
Tuần 1
|
Tuần 2
|
Trước ngày 17/8/2021
|
Báo cáo
|
V
|
Lĩnh vực Kế hoạch – Tài chính
|
1
|
Quy chế về quản lý, mua sắm tài sản tại Cơ quan Văn phòng Sở
|
Đ/c
Đặng Hữu Phúc
|
Phòng KHTC
|
Các phòng, đơn vị thuộc Sở
|
Tuần 1
|
Tuần 3
|
Tuần 4
|
Quyết định
|
VI
|
Lĩnh vực Văn phòng
|
1
|
Quy chế thăm viếng, hiếu hỷ cơ quan
|
Đ/c Nguyễn Hữu Phước
|
Văn phòng Sở
|
Các phòng, đơn vị thuộc Sở
|
Tuần 1
|
Tuần 2
|
Tuần 3
|
Quyết định
|
2
|
Quy chế sửa đổi, bổ sung nâng lương trước thời hạn công chức, viên chức, người lao động
|
Đ/c Nguyễn Hữu Phước
|
Văn phòng Sở
|
Các phòng, đơn vị thuộc Sở
|
Tuần 1
|
Tuần 2
|
Tuần 3
|
Quyết định
|
3
|
Quy chế thực hiện dân chủ trong cơ quan
|
Đ/c Nguyễn Hữu Phước
|
Văn phòng Sở
|
Các phòng, đơn vị thuộc Sở
|
Tuần 1
|
Tuần 2
|
Tuần 3
|
Quyết định
|
Các tin khác
|
| |
|
| Thống kê truy cập Lượt truy cập: 7.138.039 Đang truy cập: 1.817
|
|