|
|
|
Văn bản pháp luật
Lĩnh vực
|
|
Ban hành từ ngày
|
|
Nội dung tìm
|
|
Có 60 văn bản
Số hiệu VB | Ngày ban hành | Ngày hiệu lực | Hiệu lực | Trích yếu | Ghi chú |
04/2024/TT-BLÐTBXH | 06/05/2024 | 21/06/2024 | x | Quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động – Thương binh và Xã hội | |
03/2024/TT-BLÐTBXH | 18/04/2024 | 05/06/2024 | x | Hướng dẫn một số nội dung thực hiện đa dạng hóa sinh kế,phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 | |
19/2023/TT-BLÐTBXH | 29/12/2023 | 29/12/2023 | x | Ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặt biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | |
03/2023/TT-BLÐTBXH | 31/05/2023 | 31/05/2023 | x | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 | |
1315/VBHN-BLÐTBXH | 13/04/2023 | 13/04/2023 | x | Hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo | |
02/2023/TT-BLÐTBXH | 12/04/2023 | 12/04/2023 | x | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Thông tư số 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung thực hiện đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 | |
29/2022/TT-BLÐTBXH | 28/12/2022 | 28/12/2022 | x | Hướng dẫn việc thành lập, giải thể; tổ chức hoạt động, khung danh mục vị trí việc làm và định mức số người làm việc; nội quy, quy chế; mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành quản học viên; trang phục của viên chức, người lao động tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập | |
16/2022/TT-BLÐTBXH | 06/09/2022 | 06/09/2022 | x | Ban hành Chương trình đào tạo về nghiệp vụ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia | |
17/2022/TT-BLÐTBXH | 06/09/2022 | 06/09/2022 | x | Hướng dẫn thực hiện một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 | |
808/QÐ-LÐTBXH | 05/09/2022 | 05/09/2022 | x | Ban hành Kế hoạch tổng thể thực hiện Chương trình phòng, chống mại dâm giai đoạn 2021-2025 | |
15/2022/TT-BLÐTBXH | 30/08/2022 | 15/10/2022 | x | Ban hành quy chế quản lý, cấp phát Chứng chỉ giáo dục quốc phòng và an ninh cho sinh viên các trường cao đẳng | |
14/2022/TT-BLÐTBXH | 30/08/2022 | 30/08/2022 | x | Quy định về công tác tư vấn nghề nghiệp, việc làm và hỗ trợ học sinh, sinh viên khởi nghiệp trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp | |
757/QÐ-BLÐTBXH | 18/08/2022 | 18/08/2022 | x | Về việc hướng dẫn thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu lĩnh vực lao động, xã hội thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 | |
11/2022/TT-BLÐTBXH | 30/06/2022 | 15/08/2022 | x | Hướng dẫn một số nội dung thực hiện hỗ trợ việc làm bền vững thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 | |
10/2022/TT-BLÐTBXH | 31/05/2022 | 15/07/2022 | x | Hướng dẫn giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 | |
09/2022/TT-BLÐTBXH | 25/05/2022 | 11/07/2022 | x | Hướng dẫn thực hiện một số nội dung đa dạng hoá sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 | |
05/2022/TT-BLÐTBXH | 05/04/2022 | 20/05/2022 | x | Quy định về liên kết tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trong giáo dục nghề nghiệp | |
03/2022/TT-BLÐTBXH | 30/03/2022 | 15/05/2022 | | Quy định danh mục nhà tù và những nơi được coi là nhà tù để xem xét công nhận người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | |
02/2022/TT-BLÐTBXH | 30/03/2022 | 15/05/2022 | x | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo | |
125/QÐ-LÐTBXH | 22/02/2022 | 22/02/2022 | x | Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2021 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 | |
Số văn bản /trang
|
|
|
| Thống kê truy cập Lượt truy cập: 7.040.757 Đang truy cập: 268
|
|