I
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
09/12
|
02
|
|
-
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
2.000286
|
|
UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Cơ sở TGXH.
|
-
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
2.000282
|
|
-
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
2.000141
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
-
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
2.000135
|
X
|
-
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
2.000062
|
|
-
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
2.000056
|
|
-
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
|
2.000051
|
|
-
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
1.001806
|
|
-
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
2.000477
|
X
|
UBND cấp huyện; Cơ sở TGXH
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
21/21
|
04
|
|
-
|
Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc quyền của UBND tỉnh
|
|
X
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND tỉnh.
|
-
|
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.000482
|
|
-
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
1.000243
|
|
-
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000530
|
X
|
-
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
2.000099
|
|
-
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
1.000234
|
|
-
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
1.000266
|
|
-
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
1.000031
|
X
|
-
|
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
1.000523
|
X
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
2.000189
|
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
1.000389
|
|
-
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
1.000167
|
|
-
|
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
1.010593
|
|
|
-
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
|
1.010594
|
|
|
-
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
1.010595
|
|
|
-
|
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
1.010596
|
|
|
-
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.000160
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND tỉnh.
|
-
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000138
|
|
-
|
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000154
|
|
-
|
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000553
|
|
-
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh
|
2.002284
|
|
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
III
|
Lĩnh vực Việc làm
|
18/18
|
04
|
|
-
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000205
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
-
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000192
|
|
-
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
1.000459
|
|
-
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.001865
|
X
|
-
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.001853
|
X
|
-
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.001823
|
X
|
-
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
2.002105
|
|
-
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
2.002028
|
|
-
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
1.000502
|
|
-
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
1.009811
|
|
-
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.009873
|
|
-
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.009874
|
X
|
-
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
1.000105
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND tỉnh.
|
-
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
1.001881
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND tỉnh.
|
-
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
2.000219
|
|
-
|
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19
|
1.008363
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND tỉnh.
|
-
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19
|
2.002398
|
|
Bảo hiểm xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
-
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|
1.008362
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND tỉnh.
|
IV
|
Lĩnh vực Người có công
|
30/34
|
03
|
|
-
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.006779
|
|
UBND cấp xã; Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
-
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
1.002305
|
|
-
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
1.002519
|
|
-
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
1.002377
|
|
-
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
1.003423
|
|
-
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
1.002271
|
|
-
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
1.002252
|
|
-
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
1.002363
|
|
-
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
1.002429
|
|
-
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
|
1.005387
|
|
-
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
1.002440
|
|
-
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.002410
|
|
-
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.003351
|
|
-
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
1.003057
|
|
-
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp bị tạm đình chỉ do: Bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
1.004967
|
|
-
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
1.002745
|
|
-
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
1.002449
|
|
-
|
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
1.002720
|
|
-
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
1.003042
|
|
-
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.001257
|
|
-
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
2.002308
|
X
|
-
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
1.002354
|
|
UBND cấp xã;Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
-
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
1.002393
|
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
-
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
2.000978
|
|
-
|
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
1.002487
|
|
-
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001157
|
X
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện; Sở Nội vụ; UBND tỉnh; Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
-
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001396
|
X
|
-
|
Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam Anh Hùng"
|
2.001190
|
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; UBND tỉnh; Bộ Nội vụ; Thủ tướng Chính phủ.
|
-
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
1.004964
|
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; UBND tỉnh.
|
-
|
Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập
|
1.008134
|
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Nội vụ; UBND tỉnh; Chính phủ.
|
V
|
Lĩnh vực Lao động – Tiền lương
|
12/12
|
05
|
|
-
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
2.001955
|
X
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
-
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
1.004949
|
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND tỉnh.
|
-
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
2.001949
|
|
-
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000479
|
|
-
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000448
|
X
|
-
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000464
|
X
|
-
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000436
|
X
|
-
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
1.000414
|
X
|
-
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
|
1.008360
|
|
Bảo hiểm xã hội; UBND cấp huyện; Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; UBND tỉnh.
|
-
|
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19
|
2.002399
|
|
-
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
1.009467
|
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; UBND tỉnh.
|
-
|
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
|
1.009466
|
|
VI
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
01/01
|
|
|
-
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1.005218
|
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; UBND tỉnh.
|
VII
|
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động
|
10/10
|
01
|
|
-
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1.005450
|
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B do bị hỏng, mất, đổi tên tổ chức huấn luyện thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1.005450
|
|
-
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
1.005449
|
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B trong trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1.005450
|
|
-
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
2.002341
|
|
- Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
- Phối hợp: Bảo hiểm xã hội chi trả.
|
-
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
2.002343
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
2.000111
|
|
-
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1.005450
|
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
-
|
Công bố thông tin tổ chức huấn luyện đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
-
|
Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
2.000134
|
X
|
VII
|
Lĩnh vực Giáo dục đào tạo
|
01/01
|
|
|
-
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
1.002407
|
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
VIII
|
Lĩnh vực Phòng chống, tệ nạn xã hội
|
05/05
|
05
|
|
-
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000025
|
X
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND tỉnh.
|
-
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000027
|
X
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000032
|
X
|
-
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000036
|
X
|
-
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
1.000091
|
X
|