Tìm kiếm

Liên kết website
Chính phủ
Bộ, ngành, Trung ương
Sở ban ngành
Báo chí
Giải trí

Chung nhan Tin Nhiem Mang

 

Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành cấp tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày cập nhật 24/12/2021

Ngày 23/12/2021, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định số 3369/QĐ-UBND về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành cấp tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.

Theo Quyết định số 3369/QĐ-UBND, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có 107 thủ tục hành chính được đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh, trong đó có 24 thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình "4 tại chỗ", cụ thể:

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC

4 tại chỗ

Cơ quan giải quyết

I

Lĩnh vực bảo trợ xã hội

09/12

02

 

  1.  

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2.000286

 

UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Cơ sở TGXH.

  1.  

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2.000282

 

  1.  

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

2.000141

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

  1.  

Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

2.000135

X

  1.  

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

2.000062

 

  1.  

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

2.000056

 

  1.  

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp

2.000051

 

  1.  

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

1.001806

 

  1.  

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2.000477

X

UBND cấp huyện; Cơ sở TGXH

II

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

21/21

04

 

  1.  

Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc quyền của UBND tỉnh

 

X

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND tỉnh.

  1.  

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

1.000482

 

  1.  

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

1.000243

 

  1.  

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000530

X

  1.  

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

2.000099

 

  1.  

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

1.000234

 

  1.  

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

1.000266

 

  1.  

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

1.000031

X

  1.  

Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

1.000523

X

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

  1.  

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

2.000189

 

  1.  

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

1.000389

 

  1.  

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

1.000167

 

  1.  

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

1.010593

 

 

  1.  

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

1.010594

 

 

  1.  

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

1.010595

 

 

  1.  

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

1.010596

 

 

  1.  

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

1.000160

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND tỉnh.

  1.  

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000138

 

  1.  

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000154

 

  1.  

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000553

 

  1.  

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh

2.002284

 

Cơ sở giáo dục nghề nghiệp

III

Lĩnh vực Việc làm

18/18

04

 

  1.  

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

2.000205

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

  1.  

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

2.000192

 

  1.  

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

1.000459

 

  1.  

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.001865

X

  1.  

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.001853

X

  1.  

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.001823

X

  1.  

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

2.002105

 

  1.  

Đăng ký hợp đồng cá nhân

2.002028

 

  1.  

Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày

1.000502

 

  1.  

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.009811

 

  1.  

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.009873

 

  1.  

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.009874

X

  1.  

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

1.000105

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND tỉnh.

  1.  

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

1.001881

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND tỉnh.

  1.  

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

2.000219

 

  1.  

Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19

1.008363

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND tỉnh.

  1.  

Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19

2.002398

 

Bảo hiểm xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

  1.  

Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19

1.008362

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND tỉnh.

IV

Lĩnh vực Người có công

30/34

03

 

  1.  

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.006779

 

UBND cấp xã; Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

  1.  

Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

1.002305

 

  1.  

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

1.002519

 

  1.  

Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

1.002377

 

  1.  

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

1.003423

 

  1.  

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần

1.002271

 

  1.  

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

1.002252

 

  1.  

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

1.002363

 

  1.  

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

1.002429

 

  1.  

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

1.005387

 

  1.  

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

1.002440

 

  1.  

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1.002410

 

  1.  

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1.003351

 

  1.  

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

1.003057

 

  1.  

Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp bị tạm đình chỉ do: Bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

1.004967

 

  1.  

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

1.002745

 

  1.  

Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

1.002449

 

  1.  

Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

1.002720

 

  1.  

Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

1.003042

 

  1.  

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.001257

 

  1.  

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

2.002308

X

  1.  

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

1.002354

 

UBND cấp xã;Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

  1.  

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

1.002393

 

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

  1.  

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

2.000978

 

  1.  

Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

1.002487

 

  1.  

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2.001157

X

UBND cấp xã; UBND cấp huyện; Sở Nội vụ; UBND tỉnh; Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

  1.  

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2.001396

X

  1.  

Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam Anh Hùng"

2.001190

 

UBND cấp xã; UBND cấp huyện; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; UBND tỉnh; Bộ Nội vụ; Thủ tướng Chính phủ.

  1.  

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia

1.004964

 

UBND cấp xã; UBND cấp huyện; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; UBND tỉnh.

  1.  

Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập


1.008134

 

UBND cấp xã; UBND cấp huyện; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Nội vụ; UBND tỉnh; Chính phủ.

V

Lĩnh vực Lao động – Tiền lương

12/12

05

 

  1.  

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

2.001955

X

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

  1.  

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu

1.004949

 

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND tỉnh.

  1.  

Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III

2.001949

 

  1.  

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000479

 

  1.  

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000448

X

  1.  

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000464

X

  1.  

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000436

X

  1.  

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

1.000414

X

  1.  

Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19

1.008360

 

Bảo hiểm xã hội; UBND cấp huyện; Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; UBND tỉnh.

  1.  

Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19

2.002399

 

  1.  

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể

1.009467

 

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; UBND tỉnh.

  1.  

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

1.009466

 

VI

Lĩnh vực Tổ chức cán bộ

01/01

 

 

  1.  

Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội

1.005218

 

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; UBND tỉnh.

VII

Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động

10/10

01

 

  1.  

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1.005450

 

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

  1.  

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B do bị hỏng, mất, đổi tên tổ chức huấn luyện thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1.005450

 

  1.  

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

1.005449

 

  1.  

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B trong trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1.005450

 

  1.  

Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

2.002341

 

- Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

- Phối hợp: Bảo hiểm xã hội chi trả.

  1.  

Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

2.002343

 

  1.  

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

2.000111

 

  1.  

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1.005450

 

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

  1.  

Công bố thông tin tổ chức huấn luyện đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

  1.  

Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

2.000134

X

VII

Lĩnh vực Giáo dục đào tạo

01/01

 

 

  1.  

Xét, cấp học bổng chính sách

1.002407

 

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

VIII

Lĩnh vực Phòng chống, tệ nạn xã hội

05/05

05

 

  1.  

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2.000025

X

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND tỉnh.

  1.  

Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2.000027

X

  1.  

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2.000032

X

  1.  

Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2.000036

X

  1.  

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

1.000091

X

* Ghi chú:

- 107/124 TTHC đủ điều kiện đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; 17/124 TTHC thuộc trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ.

- 24/107 TTHC thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (đạt 23%).

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã số TTHC

Cơ quan giải quyết

Lý do không đưa vào

I

Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp

10/10

 

 

  1.  

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

1.001978

Trung tâm Dịch vụ việc làm;Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

Hàng năm, số lượng hồ sơ phải thực hiện khoảng 5.000-7.000 hồ sơ và để thực hiện các công việc tiếp nhận, tư vấn, giới thiệu việc làm, hỗ trợ học nghề, theo dõi công tác tìm kiếm việc làm của người thất nghiệp,…thì Sở có bộ máy chuyên thực hiện công tác này là 35 người và được bố trí tại 03 cơ sở: cơ sở 1. 12 Phan Chu Trinh; cơ sở 2. 63 Đặng Tất và cơ sở 3. 1003 Nguyễn Tất Thành (phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy). Do tính chất công việc phức tạp và đòi hỏi số nhân lực lớn, vì vậy không thể đưa vào thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

  1.  

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

1.001973

  1.  

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

1.001966

  1.  

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

2.001953

  1.  

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

2.000178

Trung tâm Dịch vụ việc làm

  1.  

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

1.000401

  1.  

Giải quyết hỗ trợ học nghề

2.000839

Trung tâm Dịch vụ việc làm;Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

  1.  

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

2.000148

Trung tâm Dịch vụ việc làm

  1.  

Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng

1.000362

  1.  

Đề nghị không hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

II

Lĩnh vực Người có công

04/34

 

 

  1.  

Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

1.002741

UBND cấp xã, cấp huyện; các sở, ngành, đơn vị liên quan; Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

Đây là những thủ tục có thành phần hồ sơ phức tạp - khó (khó cho cả tiếp nhận và giải quyết), để thực hiện tốt cần phải phối hợp với nhiều cơ quan, ban, ngành và địa phương và trong đó nhiều công đoạn (đơn vị) không quy định thời gian phải thực hiện. Do đó, đề nghị không đưa vào Trung tâm HCC tỉnh

 

 

 

  1.  

Giám định vết thương còn sót

1.002382

Hội đồng giám định y khoa tỉnh; Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

  1.  

Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

1.003159

UBND cấp xã; Phòng Lao động – TB&XH; Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

  1.  

Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

1.003025

UBND cấp xã; Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

III

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội 

03/12

 

 

  1.  

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào Trung tâm Bảo trợ trẻ em thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1.001310

UBND cấp xã; UBND cấp huyện;Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

Đây là những thủ tục thực hiện ngay khi có đơn hoặc giải quyết trong 01 ngày

 

  1.  

Đưa đối tượng ra khỏi Trung tâm bảo trợ trẻ em thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1.001305

UBND cấp xã; Trung tâm Công tác xã hội và Quỹ bảo trợ trẻ em.

  1.  

Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - TB&XH

2.000044

UBND cấp xã; Trung tâm Bảo trợ xã hội.

* Ghi chú:17/124 TTHC thuộc trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ.

Nội dung Quyết định chi tiết đính kèm

 

Tập tin đính kèm:
Nguyễn Ngọc Huy Hoàng
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Lượt truy cập: 7.040.757
Đang truy cập: 2.818