STT |
CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, BÁO CÁO |
PHÒNG, ĐƠN VỊ
CHỦ TRÌ |
CHỈ ĐẠO
THỰC HIỆN |
THỜI GIAN HOÀN THÀNH |
SẢN PHẨM |
GHI CHÚ |
I. |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT |
1 |
Quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ người lao động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, giai đoạn 2021- 2025 |
Phòng Việc làm - ATLĐ |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3 |
Quyết định |
|
2 |
Quy định mức chi cho các đối tượng ăn xin, lang thang cơ nhở và mức chi phục vụ công tác thu gom |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 4 |
Quyết định |
|
3 |
Tập trung người lang thang trên địa bàn tỉnh vào nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở trợ giúp xã hội trực thuộc Sở LĐTBXH quản lý |
Phòng Bảo trợ xã hội |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 5 |
Quyết định |
|
4 |
Quy định trợ cấp tiền ăn cho đối tượng bảo trợ xã hội tại các đơn vị trực thuộc |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 5 |
Quyết định |
|
5 |
Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 5 |
Quyết định |
|
6 |
Quy định trợ cấp tiền ăn cho người có công với cách mạng được nuôi dưỡng tại Trung tâm Điều dưỡng, chăm sóc người có công |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 5 |
Quyết định |
|
II |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM TRIỂN KHAI TRONG NĂM 2021 |
7 |
Chương trình phát triển nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao |
Phòng Dạy nghề |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Năm 2021 |
Kế hoạch |
|
8 |
Chương trình xây dựng nông thôn mới gắn với giảm nghèo bền vững và phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
Phòng Bảo trợ xã hội (Văn phòng giảm nghèo) |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Năm 2021 |
Kế hoạch |
|
III. |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH TỈNH ỦY |
9 |
Chương trình phát triển nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao |
Phòng Dạy nghề |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Năm 2021 |
Chương trình |
|
IV. |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH HĐND TỈNH |
10 |
Chương trình việc làm tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025 |
Phòng Việc làm - An toàn lao động |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3 |
Nghị quyết |
|
11 |
Quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ người lao động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, giai đoạn 2021- 2025 |
Phòng Việc làm - An toàn lao động |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3 |
Nghị quyết |
|
12 |
Đề án Đẩy mạnh công tác Bảo vệ, chăm sóc trẻ em giai đoạn 2021-2025 |
Phòng Bảo vệ chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Quý II
(Tháng 6) |
Nghị quyết |
|
13 |
Quy hoạch Hệ thống giáo dục nghề nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2030 và tầm nhìn đến năm 2040 |
Phòng Dạy nghề |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Quý II
(Tháng 6) |
Nghị quyết |
|
14 |
Đề án Phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021 – 2025 và định hướng đến năm 2030 |
Phòng Dạy nghề |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Quý II
(Tháng 6) |
Nghị quyết |
|
V. |
CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THUỘC THẨM QUYỀN UBND TỈNH |
15 |
Chương trình việc làm tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025 |
Phòng Việc làm - An toàn lao động |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3 |
Chương trình |
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh MỤC A.IV. |
16 |
Quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ người lao động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, giai đoạn 2021- 2025 |
Phòng Việc làm - An toàn lao động |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3 |
Đề án |
Bổ sung thêm |
17 |
Quy hoạch Hệ thống giáo dục nghề nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2030 và tầm nhìn đến năm 2040 |
Phòng Dạy nghề |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 5 |
Quy hoạch |
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh MỤC A.IV. |
18 |
Phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021 – 2025 và định hướng đến năm 2030 |
Phòng Dạy nghề |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 5 |
Đề án |
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh MỤC A.IV. |
19 |
Đẩy mạnh công tác Bảo vệ, chăm sóc trẻ em giai đoạn 2021-2025 |
Phòng Bảo vệ chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 5 |
Đề án |
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh MỤC A.IV. |
20 |
Phát triển quan hệ lao động, các chương trình, kế hoạch hỗ trợ phát triển quan hệ lao động hài hòa, ổn định và tiến bộ trên địa bàn giai đoạn 2021 - 2025 |
Phòng Lao động - Tiền lương - BHXH |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 7 |
Đề án |
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh |
VI. |
CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH CHỦ TỊCH, PHÓ CHỦ TỊCH UBND TỈNH PHÊ DUYỆT |
21 |
Triển khai Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021 |
Phòng Bảo trợ xã hội (Văn phòng giảm nghèo) |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Kế hoạch |
|
22 |
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2021 |
Phòng Dạy nghề |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 02 |
Kế hoạch |
|
23 |
Triển khai Chương trình công tác người cao tuổi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phòng Bảo trợ xã hội |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 3 |
Kế hoạch |
|
24 |
Điều tra, rà soát số liệu người khuyết tật |
Phòng Bảo trợ xã hội |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 3 |
Kế hoạch |
|
25 |
Trợ giúp người khuyết tật năm 2021 |
Phòng Bảo trợ xã hội |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 3 |
Kế hoạch |
|
26 |
Thực hiện công tác Bảo vệ, chăm sóc trẻ em năm 2021 |
Phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 3 |
Kế hoạch |
|
27 |
Thực hiện công tác bình đẳng giới và sự tiến bộ của phụ nữ năm 2021 |
Phòng Bảo vệ chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 3 |
Kế hoạch |
|
28 |
Thực hiện chương trình An toàn vệ sinh lao động năm 2021 |
Phòng Việc làm - An toàn lao động |
Đ/c Hồ Dần |
Tháng 3 |
Kế hoạch |
|
29 |
Thực hiện chương trình việc làm năm 2021 |
Phòng Việc làm - An toàn lao động |
Đ/c Hồ Dần |
Tháng 3 |
Kế hoạch |
|
30 |
Đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2021 |
Phòng Việc làm - An toàn lao động |
Đ/c Hồ Dần |
Tháng 3 |
Kế hoạch |
|
31 |
Triển khai Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc, giai đoạn 2021 - 2025 |
Phòng Việc làm - An toàn lao động |
Đ/c Hồ Dần |
Tháng 3 |
Kế hoạch |
Không ban hành nếu UBND tỉnh đồng ý |
32 |
Triển khai Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc, năm 2021 |
Phòng Việc làm - An toàn lao động |
Đ/c Hồ Dần |
Tháng 3 |
Kế hoạch |
Không ban hành nếu UBND tỉnh đồng ý |
33 |
Thực hiện Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về hoạt động đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2021-2025 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3 |
Văn bản |
Bổ sung thêm |
34 |
Kế hoạch hoạt động kỷ niệm ngày Thương binh - Liệt sĩ (27/7/1947 - 27/7/2021) |
Phòng Người có công |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 4 |
Kế hoạch |
Bổ sung thêm |
35 |
Tháng hành động vì trẻ em năm 2021 |
Phòng Bảo vệ chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 4 |
Kế hoạch |
|
36 |
Tổ chức tháng hành động An toàn vệ sinh lao động năm 2021 |
Phòng Việc làm - An toàn lao động |
Đ/c Hồ Dần |
Tháng 4 |
Kế hoạch |
|
37 |
An toàn lao động, vệ sinh lao động tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2021 - 2025 |
Phòng Việc làm - An toàn lao động |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 6 |
Chương trình |
|
38 |
Tổ chức Tháng hành động vì người cao tuổi tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021 |
Phòng Bảo trợ xã hội |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 9 |
Kế hoạch |
|
39 |
Tháng hành động vì bình đẳng giới và phòng chống bạo lực trên cơ sở giới năm 2021 |
Phòng Bảo vệ chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 10 |
Kế hoạch |
|
40 |
Cai nghiện phục hồi đối với người nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 02 |
Kế hoạch |
|
41 |
Phòng chống tệ nạn mại dâm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 02 |
Kế hoạch |
|
42 |
Tiếp nhận và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về trên địa bàn tỉnh năm 2021 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 02 |
Kế hoạch |
|
VII. |
CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH GIÁM ĐỐC, PHÓ GIÁM ĐỐC SỞ PHÊ DUYỆT |
A. |
Lĩnh vực Việc làm - Lao động |
|
|
|
|
|
43 |
Triển khai thực hiện Kế hoạch số 241/KH-UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh về việc thực hiện Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 |
Phòng Lao động - TL - BHXH |
Đ/c Hồ Dần |
Cả năm |
Công văn,
Văn bản hướng dẫn |
|
44 |
Phương án cơ chế tự chủ tổ chức bộ máy và cơ chế tài chính |
Trung tâm
Dịch việc làm |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Kế hoạch |
|
45 |
Kế hoạch hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp và các hoạt động phòng ngừa, chia sẽ rủi ro về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. |
Phòng Việc làm - ATLĐ |
Đ/c Hồ Dần |
Tháng 02 |
Kế hoạch |
Bổ sung thêm |
46 |
Hướng dẫn, khảo sát tinh hình tiền lương thực hiện năm 2020 và Kế hoạch thưởng Tết năm 2021 tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Phòng Lao động - TL - BHXH |
Đ/c Hồ Dần |
Tháng 01 |
Công văn,
Báo cáo |
|
47 |
Triển khai Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động |
Phòng Lao động - TL - BHXH |
Đ/c Hồ Dần |
Tháng 02 |
Công văn |
|
48 |
Hỗ trợ người lao động đi làm việc nước ngoài năm 2021 |
Trung tâm
Dịch việc làm |
Đ/c Hồ Dần |
Tháng 3 |
Kế hoạch |
|
49 |
Thẩm tra chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ năm 2020 và kế hoạch năm 2021và tham mưu UBND tỉnh phê duyệt |
Phòng Lao động - TL - BHXH |
Đ/c Hồ Dần |
Tháng 3 |
Biên bản và Công văn đề nghị UBND tỉnh |
Bổ sung thêm |
50 |
Kế hoạch thực hiện các hoạt động thuộc lĩnh vực việc làm - An toàn lao động năm 2021 |
Phòng Việc làm - ATLĐ |
Đ/c Hồ Dần |
Tháng 3 |
Kế hoạch |
Bổ sung thêm |
51 |
Công văn hướng dẫn công tác An toàn vệ sinh lao động năm 2021 |
Phòng Việc làm - ATLĐ |
Đ/c Hồ Dần |
Tháng 3 |
Công văn |
Bổ sung thêm |
52 |
Triển khai Nghị quyết HĐND tỉnh, Quyết định UBND tỉnh Chương trình việc làm tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025 |
Phòng Việc làm - ATLĐ |
Đ/c Hồ Dần |
Tháng 4 |
Kế hoạch |
|
53 |
Triển khai Nghị quyết HĐND tỉnh, Quyết định UBND tỉnh Quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ người lao động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, giai đoạn 2021-2025 |
Phòng Việc làm - ATLĐ |
Đ/c Hồ Dần |
Tháng 4 |
Kế hoạch |
|
54 |
Kế hoạch điều tra và Cung - Cầu lao động năm 2021 |
Phòng Việc làm - ATLĐ |
Đ/c Hồ Dần |
Tháng 6 |
Kế hoạch |
Bổ sung thêm |
55 |
Báo cáo tình hình tiền lương, thù lao, tiền thưởng thực hiện của người quản lý và kiểm soát viên năm 2021 theo Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phòng Lao động - TL - BHXH |
Đ/c Hồ Dần |
Tháng 6 |
Báo cáo |
Bổ sung thêm |
56 |
Xây dựng Đề án phát triển quan hệ lao động, các chương trình, kế hoạch hỗ trợ phát triển quan hệ lao động hài hòa, ổn định và tiến bộ trên địa bàn giai đoạn 2021 - 2025 |
Phòng Lao động - TL - BHXH |
Đ/c Hồ Dần |
Tháng 7 |
Tờ trình, Đề án dự thảo |
Bổ sung thêm |
57 |
Triển khai Đề án phát triển quan hệ lao động, các chương trình, kế hoạch hỗ trợ phát triển quan hệ lao động hài hòa, ổn định và tiến bộ trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021 - 2025 |
Phòng Lao động - TL - BHXH |
Đ/c Hồ Dần |
Tháng 10 |
Kế hoạch |
|
58 |
Thực hiện chương trình việc làm năm 2021 |
Phòng Việc làm - ATLĐ |
Đ/c Hồ Dần |
Tháng 6, 11 |
Báo cáo |
|
59 |
Thực hiện chương trình An toàn vệ sinh lao động năm 2021 |
Phòng Việc làm - ATLĐ |
Đ/c Hồ Dần |
Tháng 6, 11 |
Báo cáo |
|
60 |
Thực hiện đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2021 |
Phòng Việc làm - ATLĐ |
Đ/c Hồ Dần |
Tháng 6,11 |
Báo cáo |
|
61 |
Tình hình thực hiện Đề án phát triển quan hệ lao động, các chương trình, kế hoạch hỗ trợ phát triển quan hệ lao động hài hòa, ổn định và tiến bộ trên địa bàn tỉnh, năm 2021 |
Phòng Lao động - TL - BHXH |
Đ/c Hồ Dần |
Tháng 11 |
Báo cáo |
|
62 |
Tình hình thực hiện Quy chế dân chủ
ở cơ sở tại nơi làm việc năm 2021 |
Phòng Lao động - TL - BHXH |
Đ/c Hồ Dần |
Tháng 11 |
Báo cáo |
|
63 |
Về việc tăng cường phát triển đối tượng tham gia BHXH và giảm nợ BHXH, BHYT |
Phòng Lao động - TL - BHXH |
Đ/c Hồ Dần |
Tháng 11 |
Báo cáo |
|
64 |
Thực hiện tháng hành động An toàn vệ sinh lao động năm 2021 |
Phòng Việc làm - ATLĐ |
Đ/c Hồ Dần |
Tháng 7 |
Báo cáo |
|
65 |
Tình hình thực hiện Kế hoạch số 241/KH-UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 |
Phòng Lao động - Tiền lương - BHXH |
Đ/c Hồ Dần |
Tháng 12 |
Báo cáo |
|
66 |
######################################### |
Phòng Lao động - TL - BHXH |
Đ/c Hồ Dần |
Tháng 12 |
Báo cáo |
|
67 |
Dự án phát triển thị trường lao động |
Phòng Việc làm - ATLĐ |
Đ/c Hồ Dần |
Sau khi có
kinh phí TW |
Kế hoạch |
|
68 |
Dự án tăng cường an toàn vệ sinh lao động |
Phòng Việc làm - ATLĐ |
Đ/c Hồ Dần |
Sau khi có
kinh phí TW |
Kế hoạch |
|
69 |
Hỗ trợ Trang Thông tin điện tử |
Trung tâm
Dịch việc làm |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Sau khi có
kinh phí TW |
Dự án |
|
70 |
Kế hoạch thực hiện Đề án nâng cao năng lực hiệu quả của các cơ quan, đơn vị thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp |
Trung tâm
Dịch việc làm |
Đ/c Hồ Dần |
Sau khi có hướng
dẫn của Bộ |
Kế hoạch |
|
71 |
Hiện đại hóa Trung tâm Dịch việc làm |
Trung tâm
Dịch việc làm |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Sau khi có
kinh phí TW |
Kế hoạch |
|
B. |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
72 |
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực giai đoạn 2021-2025 |
Phòng Dạy nghề |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Kế hoạch |
Chuyển tiếp tháng 12/2020 sang |
73 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu nguồn nhân lực năm 2021 |
Phòng Dạy nghề |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Kế hoạch |
Chuyển tiếp tháng 12/2020 sang |
74 |
Giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2021 – 2022 |
Phòng Dạy nghề |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 01 |
Quyết định |
|
75 |
Tổ chức Hội nghị tổng kết 10 năm thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2010 – 2020 |
Phòng Dạy nghề |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 01 |
Kế hoạch |
|
76 |
Tổ chức Hội nghị tổng kết 10 năm thực hiện Đề án Phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2011 – 2020 |
Phòng Dạy nghề |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 01 |
Kế hoạch |
|
77 |
Hội giảng Nhà giáo giáo dục nghề nghiệp năm 2021 |
Phòng Dạy nghề |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 02 |
Kế hoạch |
|
78 |
Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021 |
Phòng Dạy nghề |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 02 |
Kế hoạch |
|
79 |
Đào tạo nghề cho lao động thuộc doanh nghiệp năm 2021 |
Phòng Dạy nghề |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 3 |
Kế hoạch |
|
80 |
Triển khai thực hiện Đề án “Hỗ trợ học sinh, sinh viên khởi nghiệp đến năm 2025” tỉnh TT Huế năm 2021 |
Phòng Dạy nghề |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 3 |
Kế hoạch |
|
81 |
Phối hợp công tác đào tạo nhân lực với Đại học Huế và các đơn vị liên quan khác |
Phòng Dạy nghề |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 3 |
Quy chế |
|
82 |
Triển khai Nghị quyết HĐND tỉnh, Quyết định UBND tỉnh Quy hoạch Hệ thống giáo dục nghề nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2030 và tầm nhìn đến năm 2040 |
Phòng Dạy nghề |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 6 |
Kế hoạch |
|
83 |
Triển khai Nghị quyết HĐND tỉnh, Quyết định UBND tỉnh Đề án Phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 và định hướng đến năm 2030 |
Phòng Dạy nghề |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 6 |
Kế hoạch |
|
84 |
Đào tạo nghề nghiệp và tạo việc làm cho người chấp hành xong án phạt tù tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phòng Dạy nghề |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 6 |
Kế hoạch |
|
85 |
Nâng cao chỉ số đào tạo lao động, dịch vụ việc làm nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh |
Phòng Dạy nghề |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 6 |
Kế hoạch |
|
86 |
Hội thi robot Ngành giáo dục nghề nghiệp mở rộng năm 2021 |
Phòng Dạy nghề |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 8 |
Kế hoạch |
|
87 |
Kết quả đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021 |
Phòng Dạy nghề |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 11 |
Báo cáo |
|
C. |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
|
|
88 |
Triển khai thực hiện Pháp lệnh ưu đãi Người có công |
Phòng Người có công |
Đ/c Nguyễn
Hữu Phước |
Tháng 02 |
Kế hoạch |
|
89 |
Kế hoạch điều dưỡng năm 2021 |
TT Điều dưỡng chăm sóc người có công |
Đ/c Nguyễn
Hữu Phước |
Tháng 01 |
Kế hoạch |
|
90 |
Giải quyết thống nhất thông tin công dân đối với các trường hợp sai lệch thông tin liên quan đến chế độ chính sách |
Phòng Người có công |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 4 |
Kế hoạch |
|
91 |
Tổ chức Đoàn đại biểu người có công thăm Thủ đô Hà Nội, viếng Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh và các địa danh khác. |
Phòng Người có công |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 6 |
Kế hoạch |
|
92 |
Giải quyết hồ sơ tồn đọng đề nghị xác nhận Người có công |
Phòng Người có công |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 6 |
Báo cáo |
|
93 |
Triển khai hội nghị tập huấn chính sách ưu đãi người có công |
Phòng Người có công |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 11 |
Kế hoạch |
|
94 |
Công tác chăm sóc đời sống người có công |
Phòng Người có công |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 12 |
Báo cáo |
|
95 |
Triển khai tặng quà nhân dịp Tết Nguyên đán |
Phòng Người có công |
Đ/c Nguyễn
Hữu Phước |
Tháng 12 |
Văn bản |
|
96 |
Phối hợp thăm tặng quà nhân dịp kỷ niệm ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam |
Phòng Người có công |
Đ/c Nguyễn
Hữu Phước |
Tháng 12 |
Văn bản |
|
D. |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
97 |
Phối hợp xây dựng Trung tâm cai nghiện ma túy trên cơ sở tách từ Trung tâm Bảo trợ xã hội |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Khi có chủ trương |
Kế hoạch |
|
98 |
Kế hoạch triển khai Chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng năm 2021 |
Phòng Bảo trợ xã hội |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 02 |
Kế hoạch |
|
99 |
Kế hoạch triển khai Đề án 647 |
Phòng Bảo trợ xã hội |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 02 |
Kế hoạch |
Đề nghị bổ sung |
100 |
Triển khai tập huấn công tác người cao tuổi năm 2021 |
Phòng Bảo trợ xã hội |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 03 |
Kế hoạch |
Đề nghị bổ sung |
101 |
Triển khai tập huấn Chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng năm 2021 |
Phòng Bảo trợ xã hội |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 3 |
Kế hoạch |
Đề nghị bổ sung |
102 |
Triển khai tập huấn Chương trình trợ giúp người khuyết tật năm 2021 |
Phòng Bảo trợ xã hội |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 3 |
Kế hoạch |
Đề nghị bổ sung |
103 |
Kế hoạch tham dự Hội nghị biểu dương người khuyết tật, trẻ mồ côi và người bào trợ năm 2021 do Bộ Lao động-TB và XH tổ chức |
Phòng Bảo trợ xã hội |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 3 |
Kế hoạch |
Đề nghị bổ sung |
104 |
Thực hiện Đề án về phát triển nghề công tác xã hội năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Trung tâm Nuôi dưỡng và Công tác xã hội |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 3 |
Kế hoạch |
|
105 |
Mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3 |
Dự án |
|
106 |
Kết quả tổ chức tháng hành động vì người cao tuổi năm 2021 |
Phòng Bảo trợ xã hội |
Phan Minh Nguyệt |
Tháng 11 |
Báo cáo |
|
107 |
Thực hiện Chỉ thị số 29/CT-UBND ngày 29/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc tăng cường các biện pháp đảm bảo an sinh xã hội trong dịp Tết Nguyên đán Tân Sửu và năm 2021 |
Phòng Bảo trợ xã hội |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 11 |
Báo cáo |
|
108 |
Kết quả tập trung người lang thang theo Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND |
Phòng Bảo trợ xã hội |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 11 |
Báo cáo |
|
109 |
Báo cáo kết quả thực hiện chi trả trợ cấp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội qua hệ thống dịch vụ Bưu điện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021 |
Phòng Bảo trợ xã hội |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 12 |
Báo cáo |
|
110 |
Thực hiện chính sách trợ giúp xã hội năm 2021; kế hoạch năm 2022 |
Phòng Bảo trợ xã hội |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 12 |
Báo cáo |
|
111 |
Số liệu thống kê lĩnh vực bảo trợ xã hội theo Thông tư số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2016 |
Phòng Bảo trợ xã hội |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 12 |
Báo cáo |
|
112 |
Báo cáo tình hình hoạt động của các cơ sở trợ giúp xã hội năm 2020 |
Phòng Bảo trợ xã hội |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 12 |
Báo cáo |
|
113 |
Báo cáo công tác xác định và cấp giấy xác nhận khuyết tật cho người khuyết tật |
Phòng Bảo trợ xã hội |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 12 |
Báo cáo |
|
Đ. |
Lĩnh vực Giảm nghèo |
|
|
|
|
|
114 |
Kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo năm 2020 để thực hiện chính sách giảm nghèo và An sinh xã hội năm 2021 |
Văn phòng Giảm nghèo |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Báo cáo |
|
115 |
Báo cáo Kết quả thực hiện trợ giúp xã Thượng Long giai đoạn 2017-2020 |
Văn phòng Giảm nghèo |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 01 |
Báo cáo |
Đề nghị bổ sung; |
116 |
Báo cáo Kết quả thực hiện Kế hoạch số 224/KH-UBND ngày 16/10/2019 của UBND tỉnh về “xóa nghèo cho hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng chính sách người có công đến năm 2020 |
Văn phòng Giảm nghèo |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 02 |
Báo cáo |
Đề nghị bổ sung; |
117 |
Kiểm tra giám sát chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững và các chính sách giảm nghèo chung năm 2021 |
Văn phòng Giảm nghèo |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3 |
Kế hoạch |
|
118 |
Kế hoạch hoạt động và ngân sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2021 (nguồn ngân sách địa phương và ngân sách Trung ương) |
Văn phòng Giảm nghèo |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 3 |
Kế hoạch |
|
119 |
Kế hoạch triển khai hoạt động tập huấn, truyền thông, đối thoại chính sách giảm nghèo năm 2021 |
Văn phòng Giảm nghèo |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 4 |
Kế hoạch |
Đề nghị bổ sung; |
120 |
Kiểm tra Ban đại diện HĐQT NHCSXH của 01 địa phương |
Văn phòng Giảm nghèo |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 6/
Tháng 10 |
Kế hoạch |
|
121 |
Kết quả triển khai thực hiện Chương trình MTQGGNBV 06 tháng đầu năm 2021. |
Văn phòng Giảm nghèo |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 7 |
Báo cáo |
|
122 |
Dự thảo Đề án giảm nghèo và An sinh xã hội bền vững giai đoạn 2021-2015 trình UBND tỉnh để trình Tỉnh uỷ thông qua Nghị quyết giảm nghèo và An sinh xã hội bền vững, giai đoạn 2021-2025 |
Văn phòng Giảm nghèo |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 8 |
Đề án |
|
123 |
Kết quả Tổng điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2022-2025 |
Văn phòng Giảm nghèo |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 10 |
Báo cáo |
|
124 |
Kết quả triển khai thực hiện Chương trình MTQGGNBV năm 2021. |
Văn phòng Giảm nghèo |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 12 |
Báo cáo |
|
E. |
Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới |
|
|
|
|
|
125 |
Trao học bổng cho trẻ em nghèo vượt khó |
Quỹ bảo
trợ trẻ em |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Trong năm |
Kế hoạch |
|
126 |
Tổ chức các hoạt động Bảo trợ trẻ em |
Quỹ bảo
trợ trẻ em |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Trong năm |
Kế hoạch |
|
127 |
Nhằm thực hiện tốt hơn nữa công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em; đạt và vượt các chỉ tiêu do trung ương đề ra về bảo vệ, chăm sóc trong giai đoạn mới; tạo điều kiện để đảm bảo trẻ em được phát triển toàn diện trong môi trường an toàn và phù hợp |
Phòng BV, CS Trẻ em và BĐG |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 01 |
Đề án |
|
128 |
Xây dựng đề cương Đề án "Tiếp tục đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025" |
Phòng BV, CS Trẻ em và BĐG |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 2 |
Đề cương Đề án |
|
129 |
Tập huấn phòng, chống tai nạn thương tích trẻ em năm 2021 |
Phòng BV, CS Trẻ em và BĐG |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 3 |
Kế hoạch |
|
130 |
Sắp xếp, điều chuyển tài sản theo Đề án sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy của Sở |
Quỹ bảo
trợ trẻ em |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3 |
Kế hoạch |
|
131 |
Hướng dẫn triển khai Tháng hành động vì trẻ em năm 2021 |
Phòng BV, CS Trẻ em và BĐG |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 5 |
Công văn |
|
132 |
Thực hiện hoạt động Bình đẳng giới và vì sự tiến bộ của phụ nữ 6 tháng đầu năm 2021 |
Phòng BV, CS Trẻ em và BĐG |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 6 |
Báo cáo |
|
133 |
Tình hình tổ chức Tháng hành động vì trẻ em năm 2021 |
Phòng BV, CS Trẻ em và BĐG |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 7 |
Báo cáo |
|
134 |
Tổ chức Diễn đàn "Lắng nghe trẻ em nói" |
Phòng BV, CS Trẻ em và BĐG |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Theo chỉ đạo TW |
Kế hoạch |
|
135 |
Tập huấn phòng, chống bạo lực, xâm hại trẻ em 2021 |
Phòng BV, CS Trẻ em và BĐG |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 8 |
Kế hoạch |
|
136 |
Tổ chức Tết Trung thu năm 2021 |
Phòng BV, CS Trẻ em và BĐG |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 9 |
Kế hoạch |
|
137 |
Kết quả tổ chức các hoạt động Tết Trung thu năm 2021 |
Phòng BV, CS Trẻ em và BĐG |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 9 |
Báo cáo |
|
138 |
Kiểm tra công tác trẻ em năm 2021 |
Phòng BV, CS Trẻ em và BĐG |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 10 |
Kế hoạch |
|
139 |
Tháng hành động vì bình đẳng giới năm 2021 |
Phòng BV, CS Trẻ em và BĐG |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 12 |
Báo cáo |
|
140 |
Thực hiện hoạt động Bình đẳng giới và vì sự tiến bộ của phụ nữ năm 2021 |
Phòng BV, CS Trẻ em và BĐG |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 12 |
Báo cáo |
|
141 |
Thực hiện công tác Bảo vệ, chăm sóc trẻ em năm 2021 |
Phòng BV, CS Trẻ em và BĐG |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 12 |
Báo cáo |
|
G. |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
|
142 |
Sắp xếp, điều chuyển tài sản theo Đề án sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy của Sở |
Chi cục Phòng chống TNXH |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3 |
Kế hoạch |
|
143 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về phòng, chống mại dâm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021 |
Chi cục Phòng chống TNXH |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 5 |
Kế hoạch |
|
144 |
Tổ chức thực hiện Tháng hành động phòng chống ma túy năm 2021 |
Chi cục Phòng chống TNXH |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 6 |
Kế hoạch |
|
145 |
Tình hình thực hiện công tác phòng chống tệ nạn xã hội 6 tháng, năm 2021 |
Chi cục Phòng chống TNXH |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 6, 12 |
Báo cáo |
|
146 |
Phúc tra, đánh giá kết quả phân loại, chấm điểm công tác xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma tuý, mại dâm năm 2021 |
Chi cục Phòng chống TNXH |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 10 |
Kế hoạch |
|
147 |
Thực hiện Phòng chống tệ nạn mại dâm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021 |
Chi cục Phòng chống TNXH |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 11 |
Báo cáo |
|
148 |
Thực hiện tiếp nhận và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021 |
Chi cục Phòng chống TNXH |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 11 |
Báo cáo |
|
149 |
Thực hiện cai nghiện phục hồi đối với người nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh năm 2021 |
Chi cục Phòng chống TNXH |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 11 |
Báo cáo |
|
150 |
Báo cáo kết quả phúc tra công tác xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm năm 2021 |
Chi cục Phòng chống TNXH |
Đ/c Phan Minh Nguyệt |
Tháng 12 |
Báo cáo |
|
H. |
Lĩnh vực thanh tra, kiểm tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
151 |
Thông báo lịch tiếp công dân 06 tháng đầu năm 2021 và 6 tháng cuối năm 2021 của Lãnh đạo Sở, Thanh tra Sở, Văn phòng Sở và Phòng chuyên môn liên quan |
Thanh tra Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 12/2020, 6/2021 |
Thông báo |
|
152 |
Thanh tra, kiểm tra năm 2021 |
Thanh tra Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 12/2020 |
Quyết định |
|
153 |
Thực hiện tiếp công dân định kỳ theo Lịch tiếp công dân và tiếp công dân thường xuyên tại trụ sở theo quy định của pháp luật; cập nhật dữ liệu về công tác tiếp công dân, phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo Sở |
Thanh tra Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Cả năm |
Báo cáo |
|
154 |
Thực hiện tiếp nhận, xử lý đơn thư và giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật. |
Thanh tra Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Cả năm |
Công văn/báo cáo |
|
155 |
Thanh tra chế độ chính sách người nhiễm chất độc hóa học tại huyện Phú Lộc |
Thanh tra Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Kết luận |
|
156 |
Phòng, chống tham nhũng năm 2021 |
Thanh tra Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Kế hoạch |
|
157 |
Thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính năm 2021 |
Thanh tra Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Kế hoạch |
|
158 |
Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng Quý, 6 tháng, năm |
Thanh tra Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3, 6, 9, 12 |
Báo cáo |
|
159 |
Báo cáo kết quả công tác thanh tra, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo Quý, 6 tháng, năm |
Thanh tra Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3,5,8,11 |
Báo cáo |
|
160 |
Phối hợp với Đoàn Thanh tra Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Thanh tra Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 4 |
Kế hoạch |
|
161 |
Báo cáo kết quả thực hiện Chiỉ thị số 20/CT-TTg và Kê hoạch số 173/KH-UBND Quý, 9 tháng đầu năm 2021, Cả năm 2021 |
Thanh tra Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3,5, 8,11 |
Báo cáo |
|
162 |
Báo cáo kết quả công tác thanh tra Quý, 9 tháng đầu năm 2021, Cả năm 2021 |
Thanh tra Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3,5,8,11 |
Báo cáo |
|
163 |
Báo cáo kết quả công tác phòng, chống tham nhũng Quý III và 9 tháng đầu năm 2021, Cả năm 2021 |
Thanh tra Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 11 |
Báo cáo |
|
164 |
Báo cáo kết quả công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo Quý, 9 tháng đầu năm 2021, Cả năm 2021 |
Thanh tra Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 11 |
Báo cáo |
|
165 |
Thực hiện thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính 06 tháng, năm |
Thanh tra Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 11 |
Báo cáo |
|
I. |
Lĩnh vực Kế hoạch - Tài chính |
|
|
|
|
|
166 |
Triển khai Kinh tế - xã hội năm 2021 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Kế hoạch |
|
167 |
Phân bổ dự toán kinh phí thực hiện Pháp lệnh Người có công |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Quyết định |
|
168 |
Công khai thu chi tài chính năm 2020 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Thông báo |
|
169 |
Công khai tài sản công năm 2020 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Thông báo |
|
170 |
Sửa đổi, bổ sung Quy chế chi tiêu nội bộ |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3 |
Quyết định |
|
171 |
Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3 |
Kế hoạch |
|
172 |
Đầu tư xây dựng Trung tâm Điều dưỡng chăm sóc người có công cơ sở 2 (giai đoạn 2) |
TT Điều dưỡng chăm sóc người có công |
Đ/c Đặng
Hữu Phúc |
Tháng 3 |
Dự án |
|
173 |
Kinh phí thực hiện các hoạt động của ngành |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 4 |
Kế hoạch |
|
174 |
Giao ban hàng quý các hoạt động bố trí kính phí |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Các tháng cuối quý |
Báo cáo |
|
175 |
Thực hiện các chỉ tiêu kinh tế - xã hội của ngành |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Quý I, 6 tháng, 09 tháng, năm |
Báo cáo |
|
K. |
Lĩnh vực Văn phòng (pháp chế, thi đua khen thưởng, cải cách hành chính, kiểm soát thủ tục hành chính, ứng dụng công nghệ thông tin, truyền thông, ISO) |
176 |
Sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy của Sở |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Đề án |
Chuyển tiếp năm 2020 |
177 |
Triển khai Đề án Chủ nhật xanh, chủ điểm "Văn phòng xanh - cơ quan Hoa" năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 01 |
Kế hoạch |
|
178 |
Triển khai Chỉ thị về tăng cường công tác đảm bảo an ninh trật tự, bảo vệ an toàn tuyệt đối Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XIII, tết Nguyên đán Tân Sửu 2021, bầu cử Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp; Chỉ thị về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông gắn với phòng, chống dịch Covid-19 trong dịp Tết Dương lịch, Tết Nguyên đán Tân Sửu và Lễ hội xuân 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Kế hoạch |
|
179 |
Găp mặt các đồng chí hưu trí nhân dịp tết Nguyên đán Tân Sửu năm 2021 |
Văn phòng Sở/Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Kế hoạch |
|
180 |
Xây dựng cơ quan đạt tiêu chuẩn “An toàn và an ninh trật tự” năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 01 |
Kế hoạch |
|
181 |
Ban hành Chương trình công tác của Sở năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Quyết định |
|
182 |
Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Kế hoạch |
|
183 |
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Kế hoạch |
|
184 |
Công tác theo dõi thi hành pháp luật năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 01 |
Kế hoạch |
|
185 |
Công tác tự kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 01 |
Kế hoạch |
|
186 |
Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Kế hoạch |
|
187 |
Kiểm tra CCHC, KSTTHC, ISO, YKCĐĐH và vă hóa công vụ năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Kế hoạch |
|
188 |
Truyền thông của Sở năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Kế hoạch |
|
189 |
Đoàn kiểm tra CCHC, KSTTHC, ISO, YKCĐĐH và văn hóa công vụ năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Quyết định |
|
190 |
Ứng dụng Công nghệ thông tin Sở năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Kế hoạch |
|
191 |
Duy trì, cập nhật hoạt động Trang thông tin điện tử Sở, Hệ thống Diễn đàn Lao động và Xã hội, hệ thống Quản lý thông tin chuyên ngành Lao động – Thương binh và Xã hội năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Kế hoạch |
|
192 |
Đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Kế hoạch |
|
193 |
Kế hoạch thực hiện Mục tiêu chất lượng năm 2021 của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Kế hoạch |
|
194 |
Triển khai xây dựng, áp dụng, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001-2015 của Sở năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Kế hoạch |
|
195 |
Văn thư, lưu trữ năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 01 |
Kế hoạch |
|
196 |
Công khai kết quả kê khai, xác minh tài sản, thu nhập năm 2020 |
Thanh tra Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Báo cáo |
|
197 |
Thực hiện Đề án Chủ nhật xanh năm 2020 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 01 |
Báo cáo |
|
198 |
Công tác Pháp chế năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 01 |
Kế hoạch |
|
199 |
Quy định về đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của phòng, đơn vị thuộc Sở |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Quyết định |
|
200 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh của Sở năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 01 |
Kế hoạch |
|
201 |
Kế hoạch triển khai công tác quy hoạch cán bộ, nhiệm kỳ 2020-2025 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 02 |
|
Chuyển tiếp năm 2020 |
202 |
Kế hoạch điều động, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức lãnh đạo, viên chức quản lý năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 02 |
|
Chuyển tiếp năm 2020 |
203 |
Kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác công chức, viên chức năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 02 |
|
Chuyển tiếp năm 2020 |
204 |
Theo dõi tình hình thi hành pháp luật các lĩnh vực trọng tâm ngành lao động, thương binh và xã hội năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 02 |
Kế hoạch |
|
205 |
Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 02 |
Kế hoạch |
|
206 |
Triển khai thực hiện công tác dân vận chính quyền, dân chủ, văn hóa công vụ năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 02 |
Kế hoạch |
|
207 |
Giao biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 02 |
Quyết định |
|
208 |
Thực hiện trước, trong, sau Tết nguyên đán Tân Sửu |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 02 |
Báo cáo |
|
209 |
Ban hành chương tình, báo cáo của Sở |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3 |
Quyết định |
|
210 |
Quy định Sửa đổi, bổ sung văn hóa công sở |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3 |
Quyết định |
|
211 |
Quy chế Bảo vệ cơ quan công sở |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3 |
Quyết định |
|
212 |
Quy chế ra vào công sở |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3 |
Quyết định |
|
213 |
Quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn bình xét thi đua khen thưởng cho tổ chức, đơn vị, công chức, viên chức, người lao động thuộc Sở |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3 |
Quyết định |
|
214 |
Quy định về việc triển khai xây dựng, áp dụng, thực hiện đề tài sáng kiến khoa học |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3 |
Quyết định |
|
215 |
Quy chế về quản lý, mua sắm tài sản tại Cơ quan Văn phòng Sở |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3 |
Quyết định |
|
216 |
Quy chế sửa đổi, bổ sung nâng lương trước thời hạn công chức, viên chức, người lao động |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3 |
Quyết định |
|
217 |
Quý chế quản lý xe ô tô công |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3 |
Quyết định |
|
218 |
Triển khai Kế hoạch của Tỉnh ủy về thực hiện Kết luận số 92-KL/TW ngày 05/11/2020 của Bộ Chính trị về tiếp tục thực hiện Nghị quyết Hội nghị Trung ương 5 khóa XI một số vấn đề về chính sách xã hội giai đoạn 2012-2020. |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3 |
Chương trình |
|
219 |
Thực hiện một số nhiệm vụ, giải pháp để giảm chi phí tuân thủ pháp luật (chỉ số B1), nâng xếp hạng chỉ số B1 của tỉnh năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 3 |
Kế hoạch |
|
220 |
Chức năng, nhiệm vụ của Sở các tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc, trực thuộc Sở |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 4 |
Quyết định |
|
221 |
Báo cáo tình hình quản lý biên chế và tuyển dụng, sử dụng, quản lý, đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức của Sở Quý, 6 tháng, năm |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3, 6, 9, 13 |
Báo cáo |
|
222 |
Công tác cải cách hành chính Quý, 6 tháng, năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3,6,9,12 |
Báo cáo |
|
223 |
Công tác kiểm soát thủ tục hành chính Quý, 6 tháng, năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3,6,9,12 |
Báo cáo |
|
224 |
Kết quả thực hiện công tác lao động, người có công và xã hội Quý, 6 tháng, năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 3,6,9,12 |
Báo cáo |
|
225 |
Công bố kết quả đánh giá, xếp loại chất lượng hoạt động của các tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Hàng quý |
Quyết định |
|
226 |
Báo cáo công tác tự đánh giá, xếp loại cải cách hành chính, chất lượng hoạt động của Sở năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Hàng quý |
Báo cáo |
|
227 |
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ Sở |
Văn phòng Sở |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 4 |
Đề án |
|
228 |
Phối hợp hoạt động giữa các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 6 |
Quyết định |
|
229 |
Quản lý, sử dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 6 |
Quyết định |
|
230 |
Quy chế Lễ tân đối ngoại |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 6 |
Quyết định |
|
231 |
Quy chế sửa đổi, bổ sung việc thực hiện dân chủ trong cơ quan |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 6 |
Quyết định |
|
232 |
Quy chế thăm viếng, hiếu hỉ cơ quan |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 6 |
Quyết định |
|
233 |
Báo cáo kết quả thực hiện phong trào thi đua 6 tháng, năm |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 6, 11 |
Báo cáo |
|
234 |
Báo cáo công tác thi hành pháp luật, pháp chế, phổ biến giáo dục pháp luật, kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật 6 tháng, năm |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 6, 11 |
Báo cáo |
|
235 |
Ban hành Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 7 |
Kế hoạch |
|
236 |
Tổ chức Ngày Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 9 |
Kế hoạch |
|
237 |
Báo cáo tự đánh giá chỉ số sẵn sàng cho phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin - truyền thông |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 10 |
Báo cáo |
|
238 |
Kết quả xây dựng cơ quan đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh trật tự” năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 11 |
Báo cáo |
|
239 |
Báo cáo công tác thi đua, khen thưởng năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 11 |
Báo cáo |
|
240 |
Báo cáo công tác dân vận chính quyền, dân chủ, văn hóa công vụ năm năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 11 |
Báo cáo |
|
241 |
Đánh giá chỉ số cải cách hành chính năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 11 |
Báo cáo |
|
242 |
Tổ chức Hội nghị tổng kết công tác lao động, người có công và xã hội năm 2021 và triển khai công tác năm 2022 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 12 |
Kế hoạch |
|
243 |
Tổ chức hội nghị công chức, viên chức, người lao động (Khối Văn phòng Sở và Cơ quan Sơ) năm 2021 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 12 |
Kế hoạch |
|
244 |
Cải cách hành chính năm 2022 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 12 |
Kế hoạch |
|
245 |
Kiểm tra công tác CCHC, ISO, KSTTHC, YKCĐĐH, văn hóa công vụ năm 2022 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Đặng Hữu Phúc |
Tháng 12 |
Kế hoạch |
|
246 |
Kiểm soát thủ tục hành chính năm 2022 |
Văn phòng Sở |
Đ/c Nguyễn Hữu Phước |
Tháng 12 |
Kế hoạch |
|